°º¤ø,¸¸,ø¤º°`°º¤ø,.::HAPPY A1::.°º¤ø,¸¸,ø¤º°`°º¤ø,¸
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

°º¤ø,¸¸,ø¤º°`°º¤ø,.::HAPPY A1::.°º¤ø,¸¸,ø¤º°`°º¤ø,¸

o0o.::Chào mừng bạn đã đến với diễn đàn A1 – Diễn đàn trao đổi học tập và giải trí – Lớp 12A1 trường THPT Thủ Thừa – Năm học: 2010-2011::.o0o
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Thời gian - GMT+7
Latest topics
» [ẢNH] Trai tài gái sắc OFFICIAL - 10.1.2011
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby thanhqui 28.05.12 18:56

» nguoi thua ke microsoft
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby thuongducphat 01.03.12 16:10

» [ẢNH] Cắm trại 2012
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 20.01.12 11:49

» [GUNNY] Clip vượt ải gà anh hùng ngày 4/1/2012
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 04.01.12 16:51

» [GUNNY] Clip vượt Bộ lạc khó Stage 4 - 3/1/2012
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 03.01.12 19:59

» [GUNNY] Vượt ải Pháo đài hắc ám khó - 2/1/2012
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 02.01.12 15:41

» [GUNNY] Vượt ải Bộ lạc tà thần khó - 2/1/2012
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 02.01.12 15:39

» Cách làm hợp đồng hoàn hảo
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 23.12.11 21:35

» dân tah1i bih giau nhat61t việt nam
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby thuongducphat 23.12.11 17:56

» [GUNNY] Vượt ải gà anh hùng - 18/12/2011
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 18.12.11 22:58

» PoKeMon: 1 tuyệt tác
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby hieu_kiddy 15.11.11 9:07

» [ẢNH] Tri ân thầy cô OFFICIAL - 23.5.2011
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby hieu_kiddy 15.11.11 9:05

» chuc a1 DK ntl
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby hieu_kiddy 15.11.11 9:02

» 1 lời động viên
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby hieu_kiddy 15.11.11 8:48

» [GUNNY] Một lời cảm ơn
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby hieu_kiddy 15.11.11 8:46

» [ẢNH] Chia tay ngày 27.5.2011 - nhà K.Thanh
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 09.11.11 22:12

» [ẢNH] 30.4.2011 - nhà Hiếu
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 03.11.11 22:35

» ĐỂ HỌC TỐT MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby arielnguyen 15.10.11 9:11

» Chào tất cả thành viên a1
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby kngan119411 09.10.11 11:21

» HTC chính thức giới thiệu Raider 4G
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitimeby thuongducphat 22.09.11 14:20

Liên kết

Xem thống kê diễn đàn

Webgame Nông trại vui vẻ

Webgame Gunny Online

Trang blog 12A1

Trang blog 12A2

Forum 12A2

Forum 12A3

Forum 12D1

Forum 10A1

Forum 10A5 - 10A8

Forum 10A6 TKT

Forum THPT Thủ Thừa

Forum THPT Tân Trụ

Forum THPT Rạch Kiến

Forum Cần Giuộc

Forum THPT Nguyễn Hữu Thọ

Forum THPT Môc Hoá

Website THPT Thủ Thừa

Danh sách thành viên

Tìm kiếm

Top posters
Nguyễn Nhân (379)
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại _Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_voting_barUnit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty 
thuongducphat (177)
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại _Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_voting_barUnit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty 
pesock2405 (66)
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại _Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_voting_barUnit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty 
ღKFCღ (51)
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại _Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_voting_barUnit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty 
arielnguyen (47)
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại _Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_voting_barUnit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty 
thanhqui (44)
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại _Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_voting_barUnit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty 
™»•SW•«™ (33)
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại _Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_voting_barUnit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty 
ngocbeonhuheo (31)
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại _Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_voting_barUnit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty 
tjna_teeny (31)
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại _Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_voting_barUnit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty 
hieu_kiddy (27)
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại _Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_voting_barUnit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty 
May 2024
MonTueWedThuFriSatSun
  12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  
CalendarCalendar
Poll
Bạn thấy diễn đàn này thế nào?
Rất tốt
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại _60%Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty
 60% [ 35 ]
Tốt, tương đối
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại _10%Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty
 10% [ 6 ]
Trung bình
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại _7%Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty
 7% [ 4 ]
Chưa tốt, cần cải thiện thêm
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại _22%Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty
 22% [ 13 ]
Tổng số bầu chọn : 58
Thống Kê
Hiện có 1 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 1 Khách viếng thăm

Không

Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 19 người, vào ngày 03.06.11 16:04
Statistics
Diễn Đàn hiện có 956 thành viên
Chúng ta cùng chào mừng thành viên mới đăng ký: vipvip1511

Tổng số bài viết đã gửi vào diễn đàn là 1086 in 834 subjects
Tra từ trực tuyến
Từ điển:

Từ cần tra:

Hỗ trợ trưc tuyến
Thống kê truy cập

free web page counters

Chi tiết truy cập
Đếm Web

 

 Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại

Go down 
Tác giảThông điệp
ღKFCღ
Thiết kế và phát triển
Thiết kế và phát triển
ღKFCღ


Tổng số bài gửi : 51
Công trạng : 126
Sinh nhật : 03/07/1997
Ngày tham gia : 24/10/2009
Tuổi : 26
Đến từ : Thu Thua
Hiện đang là : Hoc sinh
Giới tính : Nam

Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty
Bài gửiTiêu đề: Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại   Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitime29.06.11 22:05

MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC TỪ LOẠI TRONG CÂU
Bài 1: Mối quan hệ giữa adjective, noun, verb, preposition và adverb
Bài 2: Giới từ
Bài 3: Adjective
Bài 4: Adverbs
Bài 5: Noun
Bài 6: Verb
************************************************

Bài 1: MỐI QUAN HỆ GIỮA: adjective, noun, verb, preposition và adverb.

(hình 1: Sơ đồ thể hiện mối lien hệ giữa các từ loại trong câu)


Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại Moiquanhegiuacactuloaitrongcau

Chú thích: (1) danh từ theo sau giớI từ gọI là túc từ của giớI từ
(2) ex: I like chocolate cake.
(3) ex: She is a beautiful girl.
(4) ex: I love music.
(5) ex: Jane is very nice.
(6) ex: He runs quickly to place date.
(7) ex: I like sleep.
(Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại Cool ex: She sings very beautifully.
(*) MốI quan hệ giữa Adjective và Verb là mốI quan hệ đứt gãy. Vì Adjective chỉ bổ nghĩa cho linking verb (động từ trạng thái): become, look, sound, get, feel, go, turn, appear, …
ex: I finished my exercises easily (Adverb modify for Verb)
Phân tích: Kết thúc bài tập một cách như thế nào-> trả lờI: một cách dễ dàng (easily)


Note: * Thông thường (97%) các từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa.
* Tất cả các từ trả lờI cho câu hỏI How đề có tác dụng làm bổ ngữ.
* Các trường hợp từ bổ nghĩa đứng sau từ được bổ nghĩa (các tính từ chỉ kích thước đều đặt theo sau số đơn vị ) gồm 3 trường hợp:
Trường hợp 1: I am 18 years old (tính từ old đặt sau số năm )
Trường hợp 2: This tree is 1,7 meters long/ wide/ high/ tall/ deep …
Trường hợp 3: Các đạI từ bất định thường đứng trước Adjective và Adjective đó có vai trò làm rõ nghĩa cho các đạI từ bất định ấy.

(hình 2: Đại từ bất định và Adjective)

Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại DaitubatdinhvaAdjective

ex: I need find somewhere interested for my holiday.

* Khoảng 99% động từ theo sau giớI từ bắt buộc phảI them –ing. Khi đó Verb_ing được gọI là gerund (danh_động từ) => giớI từ (preposition) được bổ nghĩa bởI danh_động từ
Ex1: Ban đầu giáo viên cho làm bài tập trong sách, nghĩ giữa giờ, rồI tiếp tục làm bài tập trong sách
We go on doing exercise.

* Còn lạI 1%
Ex2: Ban đầu giáo viên cho làm bài tập trong sách giáo khoa, nghỉ giữa giờ, tiếp tục làm bài tập nhưng trong sách bài tập.
We go on to do exercise.

(hình 3: Ví dụ )

Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại Vidu

Phân tích: 1) duyên dáng {charming} như thế nào?-> trả lờI: cực kỳ {terribly } duyên dáng. Adverb {phó từ} bổ nghĩa cho tính từ “charming”
2) Một cô gái {girl} như thế nào -> trả lờI: duyên dáng {charming} và hiện đạI (model). Adjective (tính từ) bổ nghĩa cho danh từ “girl”.
3) “girl” là túc từ sau giớI từ “at”
4) “poor” là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ “country”. Một đất nước như thế nào -> trả lờI: đất nước nghèo nàn “poor”
5) “country” là túc từ sau giớI từ “from”
6) Cô ấy nhìn đến {looking at} một cách nồng nhiệt, say đắm {passionately}. Adverb bổ nghĩa cho Verb “look”.
Về Đầu Trang Go down
http://www.happya1.co.cc
ღKFCღ
Thiết kế và phát triển
Thiết kế và phát triển
ღKFCღ


Tổng số bài gửi : 51
Công trạng : 126
Sinh nhật : 03/07/1997
Ngày tham gia : 24/10/2009
Tuổi : 26
Đến từ : Thu Thua
Hiện đang là : Hoc sinh
Giới tính : Nam

Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại   Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitime29.06.11 22:06

Bài 2: GÍƠI TỪ - PREPOSITION

1) GiớI từ chỉ thờI gian:
* Một số trường hợp đặc biệt:
- BuổI thì dùng in, Giờ thì dùng at, Ngày thì dùng on.
- On/ at the weekend
- Còn lạI các thờI gian dài từ tháng trở lên đều dùng in (tháng, mùa, năm, thế kỷ, …)

*Trường hợp có nhiều mốc thờI gian khác nhau thì áp dụng theo cái ngắn nhất (ngoạI trừ buổI). Để hỉêu rõ hơn câu này, xem ví dụ bên dướI:
ví dụ: Ngày tháng năm => tính theo ngày
Tháng ngày giờ => tính theo giờ
Nhưng: Ngày buổI => vẫn tính theo ngày

2) GiớI từ chỉ nơi chốn:
- Các điểm nhỏ thì dùng at (sân bay, trạm xe buýt, … )
- Từ làng xã trở lên đều dùng in (quận, thành phố, tỉnh, quốc gia, châu lục, thế giớI, thị trấn, …)
- Riêng vớI hành tinh thì dùng on. Ex: On the earth
Về Đầu Trang Go down
http://www.happya1.co.cc
ღKFCღ
Thiết kế và phát triển
Thiết kế và phát triển
ღKFCღ


Tổng số bài gửi : 51
Công trạng : 126
Sinh nhật : 03/07/1997
Ngày tham gia : 24/10/2009
Tuổi : 26
Đến từ : Thu Thua
Hiện đang là : Hoc sinh
Giới tính : Nam

Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại   Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitime29.06.11 22:08

Bài 3: TÍNH TỪ - ADJECTIVE
1) Adjective bổ nghĩa cho noun nên phải đứng trước noun: Nhưng cũng có một số truờng hợp ngoại lệ
- Một sốt adjective không thể đứng trước noun (mà đứng sau be): glad, pleased, certain và những adjective bắt đầu với chữ a- như: awake, asleep, afraid, alonealike.
- Một số adjective chỉ có thể đứng trước noun: main, chief, principal, same, only, future, former, previous
- Hầu hết các tính từ có –able, -ible có thể đứng trước hoặc sau noun mà không thay đổi nghĩa

2) Vị trí của Adjective:
- Đứng sau linking verb như: to be, become, feel, seem, look, sound, prove, appear, taste, smell, get, go grow, remain, say, stay, turn, …
- Đứng sau đơn vị đo lường (nouns of measurement)
- Đứng sau indefinite pronoun. Indefinite pronoun là: anybody, anything, somebody, something, everybody, everything, neither, none, each, either, …
- Thứ tự của adjective trong câu:
Quality Size Age Shape Color Origin Material Kind

3) Các dạng thức của Adjective:
* Những đuôi thường có của tính từ:
_ able (fashionable); _ish (foolish); _ic (workaholic); _est (best); _ent (diligent); _(i)ous (delicious); _y (healthy); _ful (successful); _ible (invisible); _ant (important); _al (natural); _ive (active);_less (homeless); _ar (familiar).
* Adjective có đuôi là _ing: Tính từ là nguyên nhân gây ra cảm xúc
Ví dụ: frightening boy: cậu bé đáng sợ = cậu bé gây ra sự sợ hãi cho người khác.
Adjective có đuôi là _ed: bị gây cảm xúc
Ví dụ: frightened boy: thằng bé bị làm cho sợ hãi.
* Compound noun (danh từ ghép): a woolsweater.

* Một số adjective kết thúc bằng _ly (giống dạng thức của adverb nhưng không phải là adverb): friendly, ugly, lonely, lovely, early, likely, manly, daily, weekly, monthly, yearly.

Ghi chú: Những từ vừa là adjective vừa là adverb: wrong, long, late, last, kindly, hard, free, fast, daily, best, all day, early, well.
Về Đầu Trang Go down
http://www.happya1.co.cc
ღKFCღ
Thiết kế và phát triển
Thiết kế và phát triển
ღKFCღ


Tổng số bài gửi : 51
Công trạng : 126
Sinh nhật : 03/07/1997
Ngày tham gia : 24/10/2009
Tuổi : 26
Đến từ : Thu Thua
Hiện đang là : Hoc sinh
Giới tính : Nam

Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại   Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitime29.06.11 22:08

Bài 4: TRẠNG TỪ - ADVERB
I) POSITION:
1. Adverbs of possibility (nói về một sự chắc chắn hoặc không chắc về một điều gì đó ), gồm: certainly = definitely: chắc chắn; probably: có thể; maybeperhaps.
2. Adverbs of opinion (nói về cảm giác ngạc nhiên của mình ), gồm: fortunately: may mắn thay; happily; incredibly: không thể tin được; luckily; obviously: mạch lạc, rõ ràng; strangely: choáng ngộp; và surprisingly: kinh ngạc.
3. Adverbs of time (là những adverb dùng để biểu lộ thời gian ): yesterday; today; tomorrow; now; recently; soon; fortnightly: nửa tháng nay.
4. Adverbs of manner: dùng để miêu tả cách thức để một điều gì đó xảy ra/ cách mà một người nào đó làm một điều gì đó. Và nó được dùng để trả lời cho câu hỏi How, gồm: unexpectedly; quietly; carefully; slowly; enthusiastically.
5. Adverbs of Degree (đứng trứơc các adjective và adverb khác )
- Những adverbs làm cho ý nghĩa của adjectiveadverb khác mạnh hơn: extremely, quite, really, và very.
- Những adverbs làm cho ý nghĩa của adjectiveadverb khác yếu hơn: fairly, pretty, và somewhat.
6. Adverbs of indefinite Frequency (trạng từ chỉ tần suất )
Theo chiều: xảy ra thường xuyên -> không xảy ra: Always -> almost always -> frequently -> usually -> generally -> often -> sometimes -> occasional -> rarely -> seldom -> hardly ever -> almost never -> never.
- Trong tình huống khẳng định, trạng từ chỉ tần suất thường đứng sau be và đứng trước động từ thường.
- Trong tình huống phủ định, hầu hết các Adverbs of Frequency đứng trước be not hoặc do/ does not

6’. Adverbs of definite Frequency: cho ta biết khi nào một điều gì đó xảy ra.
Vị trí: có thể đứng đầu cuối đều được như: yesterday, last year, tomorrow, daily, lately,Ngoại trừ: StillJust chỉ có thể đứng ở vị trí giữa câu. Tức là: đứng sau trợ động từ và trước những động từ khác trong câu. Ngoài ra còn có: Finally, already, soon,last cũng có thể đứng ở giữa câu.
Ghi chú: Nếu như trong câu có đến 2 trợ động từ thì adverb thường đứng sau trợ động từ đầu tiên.

II) THỨ TỰ CỦA CÁC ADVERB:

Manner place time(how/ where/ when)

Ex: She read quietly in the library all afternoon.

Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại PossitionofAdverbs
Về Đầu Trang Go down
http://www.happya1.co.cc
ღKFCღ
Thiết kế và phát triển
Thiết kế và phát triển
ღKFCღ


Tổng số bài gửi : 51
Công trạng : 126
Sinh nhật : 03/07/1997
Ngày tham gia : 24/10/2009
Tuổi : 26
Đến từ : Thu Thua
Hiện đang là : Hoc sinh
Giới tính : Nam

Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại   Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitime29.06.11 22:09

Bài 5: DANH TỪ - NOUN

A- Nguyên tắc thêm –s và –es (của động từ số ít và danh từ số nhiều ):
1) Hầu hết các động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít và danh từ số nhiều thường thêm –s ở phía sau.
2) Thêm –es sau những danh từ tận cùng là: o, s, x, z, ch, sh, ss, ce, ge.
ex: miss -> misses (verb)
Box -> boxes (noun)
3) * Nguyên –y (nguyên âm đi với y) thì: giữa nguyên y và thêm –s
ex: obey -> obeys
toy -> toys
* Phụ -y (phụ âm đi với y) thì: đổi –y thành –i và thêm –es.
ex: try -> tries
baby -> babies
4) * Nguyên –o: giữa nguyên o và thêm –s
* Phụ -o: thêm –s hoặc –es đều được (Lưu ý: không bỏ o)
tornado -> tornadoes/ tornados
volcano -> volcanoes/ volcanos
zero -> zeros/ zeroes
5) Chữ tận cùng là –f hoặc –fe, ta đổi –f hoặc –fe thành –v và thêm –es
Calf -> calves
Shelf -> shelves
* Trường hợp ngoại lệ: một số danh từ cũng kết thúc bằng chữ f hoặc fe nhưng chỉ thêm –s vào sau nó:
belief -> beliefs
chief -> chiefs
roof -> roofs
scarf -> scarfs/ scarves

B- Trường hợp ngoại lệ của danh từ số nhiều (Irregular plurals noun ):
1) Vowel change:
Man -> men
Woman -> women
Foot -> feet
Tooth -> teeth
Goose -> geese
Mouse -> mice
2) Add –en:
Child -> children
Ox -> oxen
3) –is -> -es:
axis -> axes
parenthesis -> parentheses
4) –um -> -a:
bacterium -> bacteria
datum -> data
5) –on -> a:
phenomenon -> phenomena
criterion -> criteria
6) –us -> -i:
cactus -> cati
radius -> radii
fungus -> fungi
syllabus -> syllabi
7) Irregular plural same as singular:
Deer -> deer
Fish -> fish
Salmon -> salmon
Sheep -> sheep
Trout -> trout
C- * Key words for singular and plural nouns:
- For singular nouns: the number of …, each, every, single, one, a
- For plural nouns: A number of …, both, two, many, several, various.
* Key words for countable and uncountable nouns:
- For countable nouns: many, number, few, fewer, a few, several
- For uncountable nouns: much, amount, little, less, a little, a great deal of.
D- Các dạng thức của noun:
I) Noun clause:
- Có chức năng như một Subject, Object, hoặc Complement.
- Là một mệnh đề độc lập, có chứ năng như một danh từ.

1. Các dạng của Noun Clause:
a) WH clause:
ex: What she said is right? (Noun clause đóng vai trò như một Subject)
I understand what she said. (Noun clasue đóng vai trò như một Object)
b) If/ Whether clause:
ex: I wonder if he comes her or not. (Noun clause đóng vai trò như một Object)
c) That clause:
ex: I think that he’ll come here. (Noun clause đóng vai trò như một Object)
That is what I want to tell you. (Noun clause đóng vai trò như một Complement)
2.Cách hình thành một Noun Clause:
a) WH clause: What she does for the poor impresses him a lot.
b) If/ whether clause: I wonder whether you go to school or stay at home.
c) That clause: The important thing that I want to told you is that I miss. you so much.
d) , which clause: He passed the exam, which surprised me.

II) Noun clause:
* Định nghĩa: cụm danh từ là cụm từ trong đó có 1 danh từ chính và các yếu tố bổ nghĩa, nó làm chức năng của một danh từ.
* Cách hình thành một Noun Phrase:
1. a) To infinitive phrase:
ex: My mother wants me to be a good student.
b) V_ing phrase:
ex: I enjoy driving in the ocean.
c) Bare infinitive phrase:
(**************)
2. Whether to infinitive:
ex: I wonder whether to go overseas.
3. WH word to infinitive:
ex: I do not know what to do for him.

III) Pronoun:
(hình: Proun )
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại Pronoun

* Ghi chú: Possessive pronoun (đại từ sở hữu ) theo sau of thi đó nó có nghĩa là One of my …
ex: A script of mine = One of my script

E- Chủ từ:có thể là: Noun, Pronoun, V_ing, to Verb, Noun Clause hoặc Noun Phrase.
I) Chủ từ là danh từ (noun):
That guy is nice to me.
II) Chủ từ là đại từ (pronoun):
He is nice to me.
III) Chủ từ là V_ing:
Singing is my favorite.
Playing football helps you to be health.
* Lưu ý: V_ing làm chủ từ thì động từ theo sau nó luôn chia ở số ít.
IV) Chủ từ là to Verb:
To sing is my favorite.
To sing makes me happy.
To see is believe.
V) Chủ từ là Noun Clause:
That you hate me makes me unhappy.
That he doesn’t like to study English doesn’t matter to me.
* Ghi chú: Nếu muốn 1 câu biến thành chủ từ thì thêm that vào đầu câu. Động từ theo sau that 1 câu nào đó thì luôn chia ở số ít.
Ví dụ: You hate me: đây là một câu
Thêm that vào: That you hate me: đây là một chủ từ => cần có động từ và túc từ phía sau để thành một câu hoàn chỉnh.
Về Đầu Trang Go down
http://www.happya1.co.cc
ღKFCღ
Thiết kế và phát triển
Thiết kế và phát triển
ღKFCღ


Tổng số bài gửi : 51
Công trạng : 126
Sinh nhật : 03/07/1997
Ngày tham gia : 24/10/2009
Tuổi : 26
Đến từ : Thu Thua
Hiện đang là : Hoc sinh
Giới tính : Nam

Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại   Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitime29.06.11 22:11

Bài 6: ĐỘNG TỪ - VERB
I) Phân loại Verb: (Phân lọai theo cấu trúc: gồm 3 lọai )
- Linking Verb: become, look, sound, get, feel, go, turn, appear, … Adjective.
- Transitive Verb: được gọi là tha động từ hoặc ngọai động từ. Nó cần có túc từ (object) theo sau:
Verb Object
Verb Object1 Object2 hoặc Verb Object1 giớI từ Object2
- Intransitive Verb: được gọi là tự động từ hoặc tha động từ. Nó không cần có túc từ mà câu vẫn có nghĩa hòan chỉnh.
Ex: Birds sing.
II) Object pronoun: me, you, him, her, it, us, you, them.
III) Direct objects and Indirect objects:
a) Gián - trực:
* Subject Verb Indirect object Direct object
* Chúng ta có thể sử dụng cấu trúc trên với những động từ sau: bake, bring, build, buy, cook, do, get, give, leave, mail, make, offer, owe, read, save, sell, send, show, tell, write.
* Indirect object trả lời cho câu hỏi to whom/ for whom.
Ex: Whom did he send the check to? = To whom did he send the check?
Whom did you buy a book for? = For whom did you buy a book?
* Lưu ý không bao giờ chèn giới từ giữa động từtúc từ trực tiếp.
b) Trực - giới –gián:
* Subject Verb Direct object to/ for Indirect object
* Chúng ta có thể sử dụng cấu trúc trên với những động từ sau:
- To indirect object: bring, describe, explain, give, mail, offer, owe, repeat, tell, say, sell, send, show, teach, write, …
- For indirect object: bake, build, buy, cook, do, fix, get, leave, make, prepare, …
* Direct object trả lời cho câu hỏi Who/ Whom hoặc What.
* Một số động từ luôn phải có direct object nếu không nó sẽ không hòan tất về nghĩa: bring, buy, get, have, like, make, need, say, take, turn on, turn off, want, …
* Lưu ý: Chỉ có tell mới có thể có túc từ gián tiếp trước túc từ trực tiếp mặc dù saytell có nghĩa tương tự nhau.
Vd: He told his name to the teacher (trực - giới – gián )
He told the teacher his name (gián - trực )
He said his name to the teacher (trực - giới – gián )
* Công thức chung:
tell/ told Indirect object Direct object
say/ said Indirect object Direct object (bỏ).
* Lưu ý: không bao giờ dùng someone sau say.
Say something to someone
Tell something to someone
Tell someone something.
* Cách nhớ khi nào dùng for khi nào dùng to trong công thức:
Subject Verb Direct object to/ for Indirect object
For: làm dùm người khác
To: tác động thẳng lên người đó.
Nếu không cần người kia mà mình vẫn thực hiện hành động được thì dùng for, ngược lại thì dùng to.
----------------------------
* Sự khác biệt giữa: say, speak, tell,talk.
- Speak: Dùng trong trường hợp phát biểu (hoặc: trong ngôn ngữ nói )
- Talk: Dùng trong trường hợp nói chuyện, đối thọai, đàm thọai
- Say: say something to somebody: nói điều gì đó với (ai)
- Tell: tell someone something: kể với ai/ bảo ai làm điều gì đó.
Về Đầu Trang Go down
http://www.happya1.co.cc
Sponsored content





Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại   Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại I_icon_minitime

Về Đầu Trang Go down
 
Unit 8: Quan hệ giữa các từ loại
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Unit 1: Từ loại
» Unit 5: Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ
» Quả bom 500 kg giữa khu dân cư
» Chuyện loài vật
» Bay giữa ngân hà - Nam Cường

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
°º¤ø,¸¸,ø¤º°`°º¤ø,.::HAPPY A1::.°º¤ø,¸¸,ø¤º°`°º¤ø,¸ :: Các chuyên mục chính :: —¤÷(`[¤* HỌC TẬP - TRAO ĐỔI *¤]´)÷¤— :: ANH NGỮ SINH ĐỘNG :: KIẾN THỨC CƠ BẢN - BASIC KNOWLEDGE-
Chuyển đến 
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất