°º¤ø,¸¸,ø¤º°`°º¤ø,.::HAPPY A1::.°º¤ø,¸¸,ø¤º°`°º¤ø,¸
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

°º¤ø,¸¸,ø¤º°`°º¤ø,.::HAPPY A1::.°º¤ø,¸¸,ø¤º°`°º¤ø,¸

o0o.::Chào mừng bạn đã đến với diễn đàn A1 – Diễn đàn trao đổi học tập và giải trí – Lớp 12A1 trường THPT Thủ Thừa – Năm học: 2010-2011::.o0o
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Thời gian - GMT+7
Latest topics
» [ẢNH] Trai tài gái sắc OFFICIAL - 10.1.2011
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby thanhqui 28.05.12 18:56

» nguoi thua ke microsoft
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby thuongducphat 01.03.12 16:10

» [ẢNH] Cắm trại 2012
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 20.01.12 11:49

» [GUNNY] Clip vượt ải gà anh hùng ngày 4/1/2012
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 04.01.12 16:51

» [GUNNY] Clip vượt Bộ lạc khó Stage 4 - 3/1/2012
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 03.01.12 19:59

» [GUNNY] Vượt ải Pháo đài hắc ám khó - 2/1/2012
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 02.01.12 15:41

» [GUNNY] Vượt ải Bộ lạc tà thần khó - 2/1/2012
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 02.01.12 15:39

» Cách làm hợp đồng hoàn hảo
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 23.12.11 21:35

» dân tah1i bih giau nhat61t việt nam
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby thuongducphat 23.12.11 17:56

» [GUNNY] Vượt ải gà anh hùng - 18/12/2011
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 18.12.11 22:58

» PoKeMon: 1 tuyệt tác
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby hieu_kiddy 15.11.11 9:07

» [ẢNH] Tri ân thầy cô OFFICIAL - 23.5.2011
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby hieu_kiddy 15.11.11 9:05

» chuc a1 DK ntl
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby hieu_kiddy 15.11.11 9:02

» 1 lời động viên
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby hieu_kiddy 15.11.11 8:48

» [GUNNY] Một lời cảm ơn
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby hieu_kiddy 15.11.11 8:46

» [ẢNH] Chia tay ngày 27.5.2011 - nhà K.Thanh
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 09.11.11 22:12

» [ẢNH] 30.4.2011 - nhà Hiếu
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 03.11.11 22:35

» ĐỂ HỌC TỐT MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby arielnguyen 15.10.11 9:11

» Chào tất cả thành viên a1
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby kngan119411 09.10.11 11:21

» HTC chính thức giới thiệu Raider 4G
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitimeby thuongducphat 22.09.11 14:20

Liên kết

Xem thống kê diễn đàn

Webgame Nông trại vui vẻ

Webgame Gunny Online

Trang blog 12A1

Trang blog 12A2

Forum 12A2

Forum 12A3

Forum 12D1

Forum 10A1

Forum 10A5 - 10A8

Forum 10A6 TKT

Forum THPT Thủ Thừa

Forum THPT Tân Trụ

Forum THPT Rạch Kiến

Forum Cần Giuộc

Forum THPT Nguyễn Hữu Thọ

Forum THPT Môc Hoá

Website THPT Thủ Thừa

Danh sách thành viên

Tìm kiếm

Top posters
Nguyễn Nhân (379)
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh _Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_voting_barUnit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh Empty 
thuongducphat (177)
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh _Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_voting_barUnit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh Empty 
pesock2405 (66)
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh _Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_voting_barUnit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh Empty 
ღKFCღ (51)
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh _Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_voting_barUnit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh Empty 
arielnguyen (47)
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh _Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_voting_barUnit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh Empty 
thanhqui (44)
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh _Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_voting_barUnit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh Empty 
™»•SW•«™ (33)
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh _Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_voting_barUnit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh Empty 
ngocbeonhuheo (31)
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh _Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_voting_barUnit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh Empty 
tjna_teeny (31)
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh _Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_voting_barUnit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh Empty 
hieu_kiddy (27)
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh _Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_voting_barUnit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh Empty 
April 2024
MonTueWedThuFriSatSun
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930     
CalendarCalendar
Poll
Bạn thấy diễn đàn này thế nào?
Rất tốt
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh _60%Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh Empty
 60% [ 35 ]
Tốt, tương đối
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh _10%Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh Empty
 10% [ 6 ]
Trung bình
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh _7%Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh Empty
 7% [ 4 ]
Chưa tốt, cần cải thiện thêm
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh _22%Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh Empty
 22% [ 13 ]
Tổng số bầu chọn : 58
Thống Kê
Hiện có 2 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 2 Khách viếng thăm

Không

Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 19 người, vào ngày 03.06.11 16:04
Statistics
Diễn Đàn hiện có 956 thành viên
Chúng ta cùng chào mừng thành viên mới đăng ký: vipvip1511

Tổng số bài viết đã gửi vào diễn đàn là 1086 in 834 subjects
Tra từ trực tuyến
Từ điển:

Từ cần tra:

Hỗ trợ trưc tuyến
Thống kê truy cập

free web page counters

Chi tiết truy cập
Đếm Web

 

 Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh

Go down 
Tác giảThông điệp
ღKFCღ
Thiết kế và phát triển
Thiết kế và phát triển
ღKFCღ


Tổng số bài gửi : 51
Công trạng : 126
Sinh nhật : 03/07/1997
Ngày tham gia : 24/10/2009
Tuổi : 26
Đến từ : Thu Thua
Hiện đang là : Hoc sinh
Giới tính : Nam

Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh Empty
Bài gửiTiêu đề: Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh   Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh I_icon_minitime29.06.11 22:15

Phần này mình trích từ forum englishtime.us, hướng dẫn của thầy cucku.
Chào các em, trong đề thi đại học năm nay sẽ có 5 câu về văn hóa giao tiếp. Đây cũng là phần khó đối với thí sinh vì trong chương trình học của ta chủ yếu từ vựng và văn phạm còn giao tiếp thì chỉ học qua loa, ít thực hành nên dù có học qua nhưng cũng rất mau quên. Tôi mở mục này để tổng kết một số mẫu câu giao tiếp thông dụng để các em có thể làm tốt hơn trong kỳ thi sắp tới.
Như các em đã biết, văn hóa mỗi nước mỗi khác nhau và được thể hiện qua ngôn ngữ. Nếu ta không học cách nói chuyện của người Anh thì khi giao tiếp ta có xu hướng dùng văn hóa Việt để suy ra ý nghĩa của câu nói.
Ví dụ:
Khi ai mời ta ăn, uống món gì thì người Việt mình thường nói " vâng, cám ơn" nhưng người Anh không nó "yes, thank you" mà lại nói "yes, please" . Cho nên khi không biết điều này khi làm bài các em phải chọn lựa các đáp án thì sễ bị sai.
Bây giờ ta cùng vào nội dung chính nhé.

1) CÁC MẪU ĐỀ NGHỊ NGƯỜI KHÁC GIÚP MÌNH:
Mẫu này thể hiện nội dung người nói muốn người khác làm việc gì đó. Các dạng thường gặp là:
- Động từ nguyên mẫu......
- Động từ nguyên mẫu ...., please.
- Please động từ nguyên mẫu......
- Can you động từ nguyên mẫu......
- Could you động từ nguyên mẫu......
- Would you please động từ nguyên mẫu......
- Would / Do you mind động từ thêm Ing......
Đáp lại các mẫu trên:
Đồng ý giúp thì nói:
- Certainly
- Of course
- Sure
- No problem
- What can I do for you?
- How can I help you?
Không đồng ý giúp thì nói:
I'm sorry. I'm busy
Riêng mẫu : Would / Do you mind động từ thêm Ing...... thì đáp lại là :

- No I don't mind.
- No, of course not.
- Not at all.
- I'm sorry, I can't.
Nhiều quá phải không các em? vậy làm sao nhớ cho hết? phải học thuộc lòng từng câu, từng chữ chăng ? nếu học thuộc lòng càng tốt nhưng nếu không thể thì thầy chỉ các em cách nhớ như sau:
Mẫu câu nhờ người khác làm thì đối tượng phải là you. Tức là các em nhìn trong câu thấy chủ từ thực hiện hành động luôn là you ( mệnh lệnh thì you được hiểu ngầm)
Ví dụ các em thấy câu: " Would you please open the door for me?" ta thấy chủ từ của hành động open you => nhờ người khác làm.
Về các câu trả lời thì các em nhìn tổng quát thấy là người hay dùng : sure, of course, .... còn không làm được thì luôn : sorry
Riêng mẫu câu - Would / Do you mind động từ thêm Ing...... mind ở đây mang nghĩa "phiền lòng" tức là hỏi người đó có phiền gì không khi giúp mình. Từ đó ta suy ra câu trả lời là : không (phiền )

2 ) CÁC MẪU MÌNH MUỐN GIÚP NGƯỜI KHÁC:
- Can I help you ?
- Shall I .....?
- What can I do for you ?
- May I help you ?
- Do you need any help?
- Let me help you.
Đáp lại các mẫu trên:
-Yes/no. Thank you
-That's very kind of you.

3 ) CÁC MẪU XIN PHÉPNGƯỜI KHÁC:
Mẫu này dùng khi xin phép ai để làm việc gì đó.
- May I ....?
Ví dụ:
May I go out ? xin phép cho tôi ra ngoài ạ.
Cũng có thể dùng :
- Can I .....?
Ví dụ :
Can I sit here ?
- Would you mind if I mệnh đề chia quá khứ đơn.
Ví dụ :
Would you mind if I smoked ? Bạn có phiền gì không nếu tôi hút thuốc ?
- Do you mind if I mệnh đề chia hiện tại đơn.
Ví dụ :
Do you mind if I smoke ? Bạn có phiền gì không nếu tôi hút thuốc ?
Đáp lại các mẫu trên:
- Certainly
- Of course
- Please do
- Please go ahead
Nếu không đồng ý thì có thể dùng:
- I'd rather you didn't
- I'd prefer You didn't
4 ) CÁC MẪU CÂU HỎI THÔNG DỤNG:

Trong phần này đôi khi người ta cũng dùng các câu hỏi, cho nên tôi cũng nói qua phần này để các em nắm thêm. Dưới đây là các chữ hỏi thường gặp:
- What : gì
Trả lời dùng: danh từ chỉ vật
- Who : ai
Trả lời dùng: người
- What time : mấy giờ
Trả lời dùng: giờ
What.....for ? : để làm gì ?
Trả lời dùng: cụm to inf. , in order to, so as to, so that, in oder that
- Which : nào ( dùng khi chọn lựa trong tập hợp biết trước)
Trả lời dùng: đối tượng cần chọn
- When : khi nào
Trả lời dùng: thời gian
- How : phương tiện di chuyển
Trả lời dùng: phương tiện
- How : thế nào
Trả lời dùng: tính từ, trạng từ
- How often: tần xuất, bao lâu 1 lần
Trả lời dùng: trạng từ năng diễn ( sometimes, never...), số lần ( once, twices, times..)
- How tính từ : mang nghĩa hỏi về tính từ đó ( how far : bao xa, how fast : bao nhanh, how tall : bao cao .....)
Trả lời dùng: theo tính từ mà trả lời
- How many : bao nhiêu ( đi với danh từ đếm được, số nhiều)
- How much : bao nhiêu ( đi với danh từ không đếm được, số ít), giá tiền.
Trả lời dùng: số lượng, giá tiền
- Where : ở đâu
Trả lời dùng: nơi chốn

Why : tại sao
Trả lời dùng: lý do ( because ...)

5 ) CÁC MẪU CÂU"RỦ":

Các mẫu này thường dùng để rủ ai cùng làm gì đó.
- Let's động từ nguyên mẫu.
- why don't we động từ nguyên mẫu ?
- Shall we động từ nguyên mẫu ?
- How about động từ thêm ing ?
- What about động từ thêm ing?
Lưu ý 4 mẫu sau có dấu chấm hỏi còn mẫu đầu thì không, nhiều em sai chỉ bởi vì không chú ý đến điều này.
Trả lời:
Yes, let's.
No, let's not.

That's good idea.
6 ) CÁC MẪU CÂU CÁM ƠN:
- Thank you.
- Thank you very much.
- Thanks a lot.
- Thanks a lot for ....
Đáp lại:
- You're welcome.
- That's all right.
- Not at all.
- It's my pleasure
7 ) CÁC MẪU CÂU hỏi lại khi nghe không rõ:
- Pardon? ( chữ này thông dụng các em cần nhớ)
- Please say that again.
8 ) CÁC MẪU CÂU MỜI:

a) Mời ăn uống:
- Would you like món ăn/uống
Ví dụ:
Would you like a cup of tea? ( mời bạn uống trà )
Đáp lại:
- Yes, please.
- No, thanks.

b) Mời đi đâu:
- Would you like to inf.
Ví dụ:
Would you like to go to the cinema with me? ( mời bạn đi xem phim với tôi)
Would you like to go to the party? ( mời bạn đi dự tiệc)
Đáp lại:
- Yes, I'd love to
- I'm sorry. I'm afraid I can't
8 ) CÁC MẪU CÂU MỜI:
a) Mời ăn uống:
- Would you like món ăn/uống
Ví dụ:
Would you like a cup of tea? ( mời bạn uống trà )
Đáp lại:
- Yes, please.
- No, thanks.

b) Mời đi đâu:
- Would you like to inf.
Ví dụ:
Would you like to go to the cinema with me? ( mời bạn đi xem phim với tôi)
Would you like to go to the party? ( mời bạn đi dự tiệc)
Đáp lại:
- Yes, I'd love to
- I'm sorry. I'm afraid I can't

Tổng hợp:
Chúc mừng:
1. —Well done and congratulations to you. —Thanks very much.
2. —I hope you’ll succeed in everything. —So do I.
3. —I wish you success. —Thank you.
4. —We send you our best wishes. —Thank you very much.
5. —Happy new year ! —Happy new year!(The same to you.)
6. —A merry Christmas to you. —Thank you.
7. —I hope you’ll have a good time. —Thank you.
8. —Happy Birthday! —Thank you.

Mời:
1. —Would you like to come to the party? —Oh yes, thank you.
2. —I hope you can come to the dance next Saturday. —I’m sorry, but I can’t.
3. —Will you go dancing with us? —Of course. I'll be glad to.
4. —Will you come to our English Evening? —Yes, thank you.
5. —Would you please give us a talk on English Learning? —OK. When?
6. —You and your friends must come over to my house and see mooncakes.
—OK. Thank you very much.

Biểu lộ đồng ý và không đồng ý:
1. —I think the shop is closed at this time of day.
—No, I think it’s open.
2. —I think foreign languages are more interesting than science.
—I really can’t agree with you. I prefer science.
3. —I think I shall read a book instead.
—Good idea. That’s much better than watching a bad TV Programme.
4. —I don’t think that it's true. He’s always telling strange stories.
—I know. But this time I can’t decide if he is right or not.
5. —I think Chinese is more popular than any other subject. —Maybe. But I prefer art.
6. —Don’t think in Chinese when you’re speaking English. —You are quite right.

Xin lỗi:
1. —Sorry to trouble you. —That’s all right.
2. —Oh, I am so sorry. —That’s quite all right.
3. —I’m sorry to give you so much trouble. —No trouble at all.
4. —I’m sorry. I lost the key to your bike. —It doesn’t matter.
5. —Sorry to have kept you waiting for a long time. —It doesn’t matter.
6. —You haven’t paid for it yet. —Oh, I’m really very sorry.

Khuyên bảo,đề nghị
1. —The park isn’t far from here. Shall we walk there? —OK.
2. —You’d better close the windows. It’s cold in the room. —All right.
3. —If you are not better by then, I’ll take you to see the doctor.
—OK. Thank you very much.
4. —You must look after yourself and keep healthy. —Yes, I will. Thanks.
5. —The museum is very far from here. Let’s catch a bus, shall we?
—OK. Let's catch a bus.
6. —You must remember the saying: Whatever you do, do it well.
—Thank you for your advice.

Gọi điện:
1. —Hello! —Hello, Bill? —No, this is Sam. —Hi, Sam. This is Mike. How are you?
2. —Hello. —Hello. May I speak to Mr. Green?
3. —No. 5 Middle School. —Mr. Green, please. —I’m sorry. Mr. Green is not in.
—When will he be back? —About six this afternoon. —All right. I'll ring again then.
—Very well.
4. —Hello! —Hello, Han Mei. Could I borrow your Chinese-English Dictionary please?
—Sorry! It’s not a very good line. Could you speak more loudly?
—Could I borrow your Chinese-English dictionary?
—Sure. I’ll bring it to you tomorrow.
—Thank you. Goodbye.

Xin phép:
1. —Please let me help you. —No, thanks. I can carry it.
2. —Can I see your licence, please? —OK.
3. —May I call you James? —Of course, if you wish.
4. —Could I borrow a pen, please? —Of course. With pleasure.
5. —Excuse me. May I use your dictionary? —Yes, here you are.
6. —May I ask you several questions? —Yes, of course.

Giup người khác:
1. —May I help you? —Oh yes, thank you.
2. —Let me help you with the bags. —Well, I can manage all right. Thanks just the same.
3. —Can we help you? —I want to go to hospital. But I can’t. My leg hurts.
4. —Must I clean the classroom now? —Oh, you needn’t.
5. —Would you like a cup of tea? —Yes, please.
6. —What can I do for you? —I’d like to have an English-English dictionary.

Hỏi đường:
1. —Excuse me. Where is the washroom, please? —Oh, it’s over there.
2. —Excuse me. Can you tell me where the bookshop is?
—Look! It’s on the other side of the road.
3. —How far is the post office, please? —Only a few kilometers.
4. —Will you please tell me the way to the railway station?
—Go down this street. At the end of the road you’ll see it.
5. —Excuse me. Could you tell me how I can get to the supermarket?
—Go straight along this road. Then go over the bridge and turn right at the bookshop. You’ll find it.

Mua sắm:
1. —What can I do for you? —I’d like some apples.
2. —Where can I buy some stationery?
—Let’s look at the shopping guide. Oh, it’s on the ground Floor.
3. —Could I buy half a kilo oranges? —Certainly. Here you are.
4. —Will you please show me that radio? —Certainly.
5. —How much is the radio? —Ninety yuan.
6. —Good morning, sir. May I help you? —Yes, I’d like to buy a sweater.

Nói chuyện thời tiết:
1. —It’s a fine day for a walk. —Yes, the air is nice and clean.
2. —Oh dear! It’s very cold today. —Yes, you need to wear warmer clothes.
3. —What’s the weather like today? —It’s fine.
4. —What’s the weather like in your country now? —It’s very hot.
5. —Lovely weather, isn’t it? —Yes, isn’t it?
6. —I missed the weather report this morning. Did you hear it?
—Yes. It said it would be partly cloudy today, with a strong wind from the northwest.

Hỏi ngày,giờ:
1. —Hi, Mary. What time is it now? —It’s about three.
2. —What day is it today? —It’s Wednesday.
3. —Excuse me. Could you tell me what time the plane leaves?
—Certainly. It leaves at ten in the evening.
4. —What’s the time? My watch has stopped. —Let me see. It's five to ten.
5. —Excuse me. Have you got the time? —Yes, it’s six twenty.
6. —Excuse me. Could you tell me the time? —Oh sorry, I don’t have my watch with me.
Cuộc hẹn:
1. —Are you free next Wednesday evening? I want to go to the cinema with you?
—Yes, I’d like to.
2. —When shall we meet, this evening or tomorrow evening?
—I don’t mind. Either time is OK.
3. —Are you free later today? —Sorry, I'm free every day except today.
4. —Are you able to come tomorrow morning? —I think so.
5. —Are you free this afternoon? —Oh no. Will this evening be all right?
6. —I’m busy today. What about tomorrow afternoon?
—That would be fine. Shall we make it nine o'clock?
Cấm đoán,cảnh báo:
1. —Don’t climb that ladder! It’s broken. —OK. Thank you.
2. —Look out! There’s a car coming. —Oh, thank you.
3. —You mustn’t play on the street. It’s dangerous. —No, we won’t.
4. —Don’t touch the machine when it is working. —No, I won’t. Thank you.
5. —You are not allowed to smoke here. —Oh, I’m sorry.
6. —You can’t walk your dog in the park. —Oh, I’m sorry. I’ll never do it again.

Đi bác sĩ:
1. —I’m feeling tired, doctor. —Have a good rest and then you’ll feel better.
2. —How are you feeling today? —I’m feeling even worse.
3. —Doctor, she is not feeling well. —Nothing serious, I hope.
4. —Doctor, do I have to take the medicine before or after meals?
—Three times a day after meals.
5. —What’s the matter? —I’ve got a headache.
6. —What’s your trouble?
—I’ve had a pain in my stomach since morning.
Về Đầu Trang Go down
http://www.happya1.co.cc
 
Unit 9: Văn hoá giao tiếp trong tiếng Anh
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Gói giao diện tiếng Việt cho Microsoft Office 2003
» HỌC TIẾNG ANH VỚI GIÁO VIÊN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI (Mỹ, Anh, Úc..) 0908037975
» Tục ngữ hay về tình bạn trong tiếng Anh
» Bài viết đầu tiên trong chuyên mục tiếng Anh
» Tài liệu tham khảo phần Listening trong Tiếng Anh 11

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
°º¤ø,¸¸,ø¤º°`°º¤ø,.::HAPPY A1::.°º¤ø,¸¸,ø¤º°`°º¤ø,¸ :: Các chuyên mục chính :: —¤÷(`[¤* HỌC TẬP - TRAO ĐỔI *¤]´)÷¤— :: ANH NGỮ SINH ĐỘNG :: KIẾN THỨC CƠ BẢN - BASIC KNOWLEDGE-
Chuyển đến 
Create a forum on Forumotion | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất