Chữ GIVEN là hình thức past participle của GIVE, nhưng dùng như một
preposition, và có nghĩa như ASSUMED, CONSIDERING, coi như, xét.
-
Given the condition of the engine, it is a wonder that it even
starts=Căn cứ vào tình trạng rất cũ của máy, thật là một điều kỳ diệu là
máy vẫn còn nổ.
- Given the number of people we invited, I'm
surprised so few came=Căn cứ vào số người chúng ta đã mời, tôi lấy làm
lạ sao có ít người đến dự.
- Given her interest in children, I
am sure teaching is the right career for her=Căn cứ vào việc cô ta quan
tâm đến trẻ em, tôi tin chắc rằng dạy học là nghề thích hợp với cô ấy.
- Given his age, he' s a remarkably fast runner=Ở tuổi anh ta, anh ta thật là một người chạy rất nhanh.
Nguồn: Longman Avanced American Dictionary (Longman, 2007); The American Heritage Dictionary, 4th edition.